Sodium carbonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri Carbonate là muối disodium của axit carbonic có đặc tính kiềm hóa. Khi hòa tan trong nước, natri cacbonat tạo thành axit cacbonic và natri hydroxit. Là một bazơ mạnh, natri hydroxit trung hòa axit dạ dày do đó hoạt động như một thuốc kháng axit.
Dược động học:
Carbon dioxide từ các mô khuếch tán nhanh chóng vào các tế bào hồng cầu, nơi nó được hydrat hóa với nước để tạo thành axit carbonic. Phản ứng này được tăng tốc bởi anhydrase carbonic, một loại enzyme có nồng độ cao trong các tế bào hồng cầu. Các axit carbonic hình thành phân tách thành các ion bicarbonate và hydro. Hầu hết các ion bicarbonate khuếch tán vào huyết tương. Do tỷ lệ H2CO3 so với CO2 hòa tan không đổi ở trạng thái cân bằng, pH có thể được biểu thị theo nồng độ ion bicarbonate và áp suất riêng phần của CO2 bằng phương trình Henderson-Hasselbach: pH = pk + log [HCO3 -] / aPCO2
Dược lực học:
Tác dụng đệm kiềm hóa: Natri bicarbonate là một tác nhân kiềm hóa tách ra để cung cấp ion bicarbonate. Bicarbonate vượt quá mức cần thiết để đệm các ion hydro gây ra kiềm hóa toàn thân và khi bài tiết, kiềm hóa nước tiểu cũng vậy. Tác dụng kháng axit đường uống: Dùng đường uống, natri bicarbonate trung hòa axit dạ dày theo cơ chế trên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ifosfamide (ifosfamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamide vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml).
Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylcarbamazine.
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51mg dạng base.
Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml.
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desonide
Loại thuốc
Corticosteroid dùng ngoài
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem (Cream), kem dưỡng da (lotion), thuốc mỡ: Desonide 0,05% (0,5 mg/g), 0,1 %
- Gel desonide 0,05 %
- Thuốc phun dạng bọt 0,05 %
Sản phẩm liên quan









